Home > Blossary: Iron

Category:

21 Terms

Created by: Sanford Cruz

Number of Blossarys: 1

My Terms
Collected Terms

Forma, v ktorej sa železo prirodzene vyskytuje. Rudy sa primárne skladajú zo železa a z kyslíka, ale môžu obsahovať fosfor a iné prvky. Pred zavedením základného besemerovacieho procesu sa dali na výrobu železa použiť iba vysoko kvalitné železné rudy (obvykle švédske), keďže vysoký obsah fosforu spôsoboval početné problémy.

Domain: Metals; Category: Iron

Hình thức sắt tồn tại trong tự nhiên. Quặng chủ yếu là sắt và oxy, nhưng có thể bao gồm phốt pho và các nguyên tố khác. Trước khi sự phát triển của quá trình Bessemer cơ bản, chỉ quặng chất lượng cao (thường là của Thụy Điển) có thể được sử dụng cho sản xuất sắt, phốt pho cao gây ra nhiều vấn đề.

Domain: Metals; Category: Iron

Najčastejšia a všeobecne užitočná forma ocele. Obsahuje 0,3% uhlíka.

Domain: Metals; Category: Iron

Hình thức phổ biến nhất và thường hữu ích thép. Bao gồm 0,3% carbon

Domain: Metals; Category: Iron

Member comments


( You can type up to 200 characters )

Post  
Other Blossarys