Home > Blossary: Architecture contemporaine
Base de données terminologique créée dans le cadre du cours de terminologie du Master2 DTIC à l'UBS de Vannes, France.

Category:

21 Terms

Created by: Kizsok

Number of Blossarys: 1

My Terms
Collected Terms

Jeklo je zlitina, ki je večinoma sestavljena iz železa in ogljika.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Thép là một hợp kim bao gồm chủ yếu là sắt và cacbon.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Vsak velik predmet trajno pritrdil na zemeljski površini ali v orbiti, zaradi gradnje ter ureditev njegovih delov. Tam lahko stavbe in nonbuilding objekti, in človek ali žival, ki.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bất kỳ đối tượng lớn nào được cố định vĩnh cửu trên bề mặt của trái đất hoặc trong quỹ đạo của nó, là kết quả của việc xây dựng, và sắp xếp của các bộ phận của nó. Chúng có thể là các tòa nhà và công trình không phải tòa nhà, và nhân tạo hoặc động vật tạo ra.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Gradbeni materiali se uporabljajo v gradbeništvu za ustvarjanje zgradb in objektov. Lahko so naravni: les, apno, konoplja, celuloza, volna ter sintetični: jeklo, mavec, keramika, steklo, plastika, beton.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Vật liệu xây dựng được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng để tạo ra các tòa nhà và các công trình. Vật liệu xây dựng có thể là tự nhiên: gỗ, vôi, cây gai dầu, xenlulo, len, và nhân tạo: thép, thạch cao, gốm sứ, thủy tinh, nhựa, bê tông.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Oprema, pripomočki, ki naredijo, da je prostor ali drugo območje, pripravljeno za nastanitev.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Đồ đạc, dụng cụ làm cho một phòng hoặc khu vực khác sẵn sàng để ở.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Inženir, ki atraktivno organizira značilnosti pokrajine ali vrta. On prilagaja videz pokrajine glede na zgodovino območja, obstoječe zgradbe, namen področja.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Kỹ sư người sắp xếp các đặc điểm của cảnh quan hoặc khu vườn một cách hấp dẫn. Ông bố trí cảnh quan theo lịch sử của khu vực, các tòa nhà hiện tại, mục đích của khu vực.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Cilj prizadevanj, za zmanjšanje količine energije, potrebne, za zagotavljanje proizvodov in storitev: lokalni in končni okolju prijazen material, načrtovanje nepropustnih stavb, vključno z energetsko učinkovitimi okni, dobro zatesnjenimi vrati, dodatno toplotno izolacijo sten in strehe, prezračevanjem, kletnimi ploščami in temelji, ki lahko zmanjšjo toplotne izgube.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Mục tiêu của những nỗ lực để giảm lượng năng lượng cần thiết để cung cấp sản phẩm và dịch vụ địa phương cuối cùng vật liệu thân thiện với môi trường, thiết kế xây dựng chặt chẽ, bao gồm cả các cửa sổ năng lượng-hiệu quả, đóng kín cửa cũng, cách nhiệt bổ sung của các bức tường và mái nhà, thông gió, tầng hầm tấm, cơ sở có thể làm giảm sự mất nhiệt.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Dejanje dobave svežega zraka in odprava slabega kroženjem v zaprtem prostoru. Mehanski sistem v stavbi, ki zagotavlja svež zrak.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Các hành động cung cấp không khí trong lành và loại bỏ không khí hôi, xung quanh một không gian khép kín. Một hệ thống cơ khí trong một tòa nhà cung cấp không khí trong lành.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Izkop zemlje, kot pri inženirsko-tehnični gradnji, ki ga sestavlja odstranjevanje zemlje iz nagnjenega mesta, da bi se dobilo ravno in vodoravno tlo.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Khai quật của trái đất, như trong kỹ thuật xây dựng, trong đó bao gồm trong việc loại bỏ trái đất từ ​​một nơi dốc để làm cho khu đất bằng phẳng và nằm ngang.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. Akt izboljšanja z obnovitvijo in obnavljanjem 2. Stanje povrnitve v prejšnje dobro stanje.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. Các hành động cải thiện bằng cách đổi mới và phục hồi 2. Nhà nước được khôi phục lại tình trạng tốt trước đây.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Obrtnik, ki dela s kamnom, opeko, betonom. Zidarstvo se pogosto uporablja za stene zgradb, podpornih zidov in spomenikov.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một thợ thủ công làm việc với đá, bê tông, gạch.Công trình nề thường được sử dụng cho các bức tường của các tòa nhà, giữ lại bức tường và di tích

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Dejanje zaščite nečesa, kar se obda z materialom, ki zmanjšuje ali onemogoča prenos zvoka ali toplote ali električne energije. Material za ta namen.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Hành động bảo vệ một cái gì đó bằng cách bao quanh nó với vật liệu làm giảm hoặc ngăn cản việc truyền tải âm thanh hoặc nhiệt hoặc điện. Các vật liệu cho mục đích này.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

okvir, ki podpira vrata ali okna (okenski okvir).

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

khung hỗ trợ một cửa, một cửa sổ (khung cửa sổ).

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Izdelano za ali prilagojeno funkciji oziroma namenu uporabe.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Được thiết kế cho phù hợp với một chức năng hoặc sử dụng.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Strana stavbe, ki se prva opazi ali na splošno strana stavbe.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bên của một tòa nhà được nhìn thấy đầu tiên, hoặc nói chung là một bên của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Ki ne omogoča da voda gre notar in ven, ki preprečuje uhajanje.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Mà không cho phép nước chảy trong và ngoài, ngăn chặn rò rỉ.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

[adj]: leži v ali primerna za na prostem ali zunaj stavbe # [n] [n]: regija, ki je zunaj nekaj

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

[Adj]: Nằm ở phù hợp cho các hoạt động ngoài trời hoặc bên ngoài của một tòa nhà . [n]: khu vực bên ngoài của một cái gì đó

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Stranskem tiru je zunanji ovoj ali obloge iz hiše, ki je mišljeno, da shed vode in zaščito pred učinki vremena. Na stavbe, da uporablja stranskem tiru, lahko delujejo kot ključni element v estetsko lepoto strukture in neposredno vplivajo na njegovo vrednost lastnosti.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Vách ngoài được bao phủ bên ngoài hoặc lớp phủ của một ngôi nhà có nghĩa là để đổ nước và bảo vệ khỏi những ảnh hưởng của thời tiết. Một tòa nhà mà sử dụng lớp ván gỗ, nó có thể hoạt động như một yếu tố quan trọng trong vẻ đẹp thẩm mỹ của cấu trúc và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị tài sản của mình.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Skrilavec je drobnozrnatega, foliated, homogena Metamorfne kamnine, ki izhajajo iz prvotne skrilavca-vrsta sedimentne kamnine, sestavljena iz gline ali vulkanskega pepela preko nizke kakovostne Regionalna metamorfoza.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Đá phiến là một hạt mịn, dạng tấm, đá biến chất đồng nhất có nguồn gốc từ một tảng đá gốc trầm tích đá phiến sét, loại bao gồm đất sét hoặc tro núi lửa thông qua sự biến chất khu vực cấp thấp.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Stavbni dodatek je del stavbe (ena soba ali več), ki je bil dodan k obstoječi in prvotni stavbi.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Ngoài ra xây dựng là một phần của một tòa nhà (một phòng hoặc nhiều hơn) đã được thêm vào tòa nhà hiện có và ban đầu.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Rečemo za del zgradbe, okolja ali pokrajine, ki obstaja, je trenutno prisoten ter da ga arhitekt treba obravnavati.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Đó là nói về xây dựng, môi trường, cảnh quan không tồn tại, hiện đang có và kiến ​​trúc sư để đối phó với.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Premaz je obloga, ki se nanese na površino predmeta, običajno se imenuje substrat. V mnogih primerih se premazi uporabljajo za izboljšanje površinskih lastnosti podlage, kot so videz, oprijem, vodopropustnost, korozijska odpornost, odpornost proti obrabi in praskam.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Sơn một lớp được áp dụng cho bề mặt của một đối tượng, thường được gọi là chất nền. Trong nhiều trường hợp, các lớp phủ được áp dụng để cải thiện các thuộc tính bề mặt của bề mặt, chẳng hạn như xuất hiện, bám dính, ướt khả năng chống ăn mòn, mặc sức đề kháng, chống xước.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Razsvetljava je namerna uporaba svetlobe, da se doseže neki estetski in praktični učinek. Razsvetljava vključuje uporabo umetnih virov svetlobe, kot so svetilke ter naravno osvetlitev notranjosti z dnevno svetlobo.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Ánh sáng là ứng dụng có chủ ý của ánh sáng để đạt được một số hiệu quả thẩm mỹ hoặc thực tế. Chiếu sáng bao gồm sử dụng cả hai nguồn ánh sáng nhân tạo như đèn và chiếu sáng tự nhiên của nội thất từ ​​ánh sáng ban ngày.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Uporablja se za sklicevanje na blago, za katero šteje, da povzroča minimalno ali nič škode na okolje.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Được sử dụng để tham khảo đối với hàng hoá được coi là gây thiệt hại tối thiểu hoặc không có môi trường.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

V mnogih domačih in industrijskih objektih je plošča, podprta na temeljih ali neposredno na tla, ki se uporablja za gradnjo v pritlične stavbe.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Trong các tòa nhà công nghiệp trong nước và một sàn, hỗ trợ về cơ sở hoặc trực tiếp trên đất phụ, được sử dụng để xây dựng tầng trệt của một tòa nhà

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Jeklo je zlitina, ki je sestavljen večinoma iz železa in ogljika.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Thép là một hợp kim bao gồm chủ yếu là sắt và carbon.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

[adj] ali primerna za znotraj stavbe [n] notranji ali zaprto površino nekaj

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

[Adj] nằm trong hoặc phù hợp với bên trong một tòa nhà [n] bề mặt bên trong hoặc kèm theo một cái gì đó

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Izdelovanje oblike nečesa (kot z izdelovanjem skice, ali orisa ali načrta).

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Hành động làm việc dưới hình thức một cái gì đó (như làm một phác thảo hoặc phác thảo kế hoạch hoặc).

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Kateri koli del dela, ki se izvajaja ali poskuša. V arhitekturi projekt se uporablja za označevanje realizacije objekta.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bất cứ một công việc được thực hiện hoặc cố gắng. Trong kiến ​​trúc, dự án được sử dụng để chỉ tên thực hiện của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Proces načrtovanje, organizacije, kadrovanja, usmerjanja in nadzora, gradnje objekta.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Quá trình lập kế hoạch, tổ chức, biên chế, chỉ đạo và kiểm soát việc sản xuất của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Formalna organizacija arhitektov, katere cilj je, obveščanje in pisno strokovno promoviranje in urejanje tega poklica.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một tổ chức chính thức của kiến ​​trúc sư, mà mục đích là để thông báo và viết văn bản điều chỉnh nghề.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Zmagovalec arhitekturnega natečaja dobi naročila za izvedbo arhitekturnega projekta.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Người chiến thắng trong một cuộc thi kiến ​​trúc được giao nhiệm vụ thực hiện một dự án kiến ​​trúc.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Inžinir zadolžen za urbanizem, ki je nadgradnja transporta, življenja, gradnje v mestu.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

kỹ sư phụ trách quy hoạch thành phố, đó là nâng cấp vận chuyển, cuộc sống, nhà ở của thành phố.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. nanaša se na podeželje 2. živijo v ali imajo značilnost kmetovanja ali življenja na podeželju

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. liên quan đến khu vực nông thôn 2. sống trong hoặc đặc trưng của nông nghiệp hay đời sống đất nước

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. Nahaja se v ali ima značilnost mesta ali mestnega življenja. Nanaša se ali zadeva mesto ali gosto naseljena območja.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1.tọa lạc hoặc đặc trưng của một thành phố hoặc cuộc sống thành phố. 2.liên quan đến hoặc có liên quan với một thành phố hoặc khu vực đông dân cư.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

regija označena za upravne ali druge namene.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

một khu vực được đánh dấu cho các mục đích hành chính hoặc khác

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. (običajno množina) pohištva in opreme 2. Izdelovanje ali usklajevanje z namenom; prilagajanje okoliščinam.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. (Thường số nhiều) đồ đạc và 2 thiết bị. hoặc trở thành phù hợp, điều chỉnh với hoàn cảnh

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Zapis, glede lastništva, posedovanja ali drugih pravic do zemljišča za zagotavljanje dokazila o naslovu, pospeševanje transakcij in preprečevanje nezakonitega razpolaganja, to običajno ureja državna agencija ali oddelek.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Kỷ lục liên quan đến quyền sở hữu, sở hữu hoặc quyền khác trong đất để cung cấp bằng chứng về quyền, tạo điều kiện thuận lợi cho giao dịch và ngăn chặn xử lý trái pháp luật, thường là thay đổi nội dung bởi một cơ quan chính phủ hoặc các bộ phận.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Graditelj, ki je specializiran za izdelavo strehe, temeljev in zunanjih ometov odpornih pred vremenskimi vplivi, kot jih najdemo v domači arhitekturi.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một người xây dựng chuyên làm mái nhà, móng và da thời tiết bên ngoài, như được tìm thấy trên hầu hết các kiến ​​trúc trong nước.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Tesar (graditelj) je kvalificirani delavec, ki opravlja tesarska dela. Tesarji delajo z lesom za izgradnjo, namestitev in vzdrževanje stavb, pohištva in drugih predmetov. Delo lahko vključuje ročno delo in delo na prostem.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một người thợ mộc (xây dựng) là một lành nghề thực hiện mộc. Thợ mộc làm việc với gỗ xây dựng, lắp đặt và duy trì các tòa nhà, đồ nội thất, và các đối tượng khác. Công việc có thể liên quan đến lao động thủ công và làm việc ngoài trời.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Natečaj za nekatere nagrade, časti ali prednosti. V gradbeništvu, konkurenca arhitektov je tekmovanje med arhitekti za pridobitev nagrade za konceptualno delo ali nalogo, ali naročilo za gradnjo objekta.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một cuộc thi cho một số giải thưởng, danh dự, hoặc lợi thế. Trong ngành công nghiệp xây dựng một cuộc thi kiến ​​trúc là một cuộc thi giữa các kiến ​​trúc sư để có được một giải thưởng cho công tác khái niệm hoặc trật tự để làm cho một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Les je izdelek iz drevja, in včasih drugih vlaknastih rastlin, ki se uporablja za gradbene namene, ko je razrezan ali stisnjen v stavbni les in lesnene plošče, deske in podobne materiale.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Gỗ là một sản phẩm của cây, và đôi khi các nhà máy sợi khác, được sử dụng cho mục đích xây dựng khi cắt hoặc ép thành gỗ xẻ, gỗ, chẳng hạn như những tấm ván, tấm ván và các vật liệu tương tự.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Beton je sestavni, gradbeni material, ki je narejen iz kombinacije agregata in veziva, kot je na primer cement.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bê tông là một vật liệu xây dựng tổng hợp làm từ sự kết hợp của tổng hợp và chất kết dính như xi măng.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Delavec, ki ima posebna znanja v gradbeništvu. Graditelj je lahko zidar, električar, vodovodar, pleskar, mizar...

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Người lao động có kỹ năng đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng. Một người xây dựng có thể là thợ nề, thợ điện, thợ sửa ống nước, họa sĩ, thợ mộc ...

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Poseben postopek za zbiranje konkurenčnih ponudb od različnih ponudnikov, ki želijo, pridobiti možnost za poslovno dejavnost v arhitekturi, načrtovanju, mestnem planiranju ali krajinski arhitekturi.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

thủ tục đặc biệt để tạo ra cạnh tranh cung cấp từ các nhà thầu khác nhau để có được một giải thưởng của hoạt động kinh doanh trong kiến ​​trúc, thiết kế, thị xã, quy hoạch, cảnh quan kiến ​​trúc.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Komercialna organizacija, ki zagotavlja nabor storitev, v arhitekturi. Pogosto tako svoje delo združuje več arhitektov.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Tổ chức thương mại cung cấp một bộ các dịch vụ trong kiến ​​trúc. Nó thường xuyên tập hợp các kiến ​​trúc sư .

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Member comments


( You can type up to 200 characters )

Objavi  
Other Blossarys