Home > Blossary: Architecture contemporaine
Base de données terminologique créée dans le cadre du cours de terminologie du Master2 DTIC à l'UBS de Vannes, France.

Category:

46 Terms

Created by: Kizsok

Number of Blossarys: 1

My Terms
Collected Terms

Người chiến thắng trong một cuộc thi kiến ​​trúc được giao nhiệm vụ thực hiện một dự án kiến ​​trúc.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Le lauréat d'une concours d'architecture est chargé de réaliser un projet architectural.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Thép là một hợp kim bao gồm chủ yếu là sắt và carbon.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

L'acier est un alliage de fer et de charbon.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Đó là bên ngoài.

Domain: Education; Category: SAT vocabulary

Qui se situe en dehors du bâtiment ou sur ses enveloppes.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Giấy phép xây dựng hoặc giấy phép xây dựng là một giấy phép cần thiết trong hầu hết các nước xây dựng mới, hoặc thêm vào các cấu trúc từ trước, và trong một số trường hợp về cải tiến lớn.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Le permis de construire ou permis de construction est un document officiel qui autorise la construction ou la rénovation d'un bâtiment à usage d'habitation, industriel ou autre.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

một khu vực được đánh dấu cho các mục đích hành chính hoặc khác

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. Division administrative d'une ville. 2. Partie d'une ville qui présente certains caractères.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1.tọa lạc hoặc đặc trưng của một thành phố hoặc cuộc sống thành phố. 2.liên quan đến hoặc có liên quan với một thành phố hoặc khu vực đông dân cư.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1.Situé ou caractéristique d'une vie en ville. 2.Relatif à ou concernant une ville ou une zone densément peuplée.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. liên quan đến khu vực nông thôn 2. sống trong hoặc đặc trưng của nông nghiệp hay đời sống đất nước

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. Relatif aux zones rurales 2. Vivant dans ou caractéristique de l'agriculture ou de la vie à la campagne.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

kỹ sư phụ trách quy hoạch thành phố, đó là nâng cấp vận chuyển, cuộc sống, nhà ở của thành phố.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

L'urbaniste est un professionnel exerçant dans l'urbanisme. Son rôle est de planifier l'agencement des activités humaines sur les territoires en vue de réaliser un développement et un aménagement durable des villes et des campagnes.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Các cơ quan hành chính của một chính phủ, thành phố trực thuộc Trung ương

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Organe républicain qui régit et administre une ville et dont le conseil municipal est élu par les habitants de cette ville.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Kỹ sư người sắp xếp các đặc điểm của cảnh quan hoặc khu vườn một cách hấp dẫn. Ông bố trí cảnh quan theo lịch sử của khu vực, các tòa nhà hiện tại, mục đích của khu vực.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Un paysagiste est un artisan dont le métier consiste à concevoir l'espace extérieur d'une habitation ou d'un bâtiment, afin de le rendre plus attrayant. # une personne qui pose des actes au niveau du paysage : un urbaniste, un architecte, un forestier. Une personne détenant un diplôme de troisième cycle délivré par une école spécialisée en paysage (ENSP, ENSPB, ESAJ) ou par une école d'architecture avec un enseignement spécialisé (Ecole d'architecture de Lille). Le professionnel peut aussi être issu d'une école d'ingénieur en horticulture (Ecole d'Angers) ou spécialisée dans l'architecture des jardins (Ecole de Blois).

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một tổ chức chính thức của kiến ​​trúc sư, mà mục đích là để thông báo và viết văn bản điều chỉnh nghề.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

L'Ordre des architectes, institué par la loi du 3 janvier 1977 (France) sur l'architecture, est un organisme de droit privé chargé de missions de service public. Doté de la personnalité morale et de l'autonomie financière, il est placé sous la tutelle du ministre de la Culture. L'Ordre des architectes est constitué des 29 000 architectes, agréés en architecture et détenteurs de récépissés remplissant les conditions fixées par la loi pour exercer leur profession : diplôme, déontologie, assurance, droits civil. L'inscription à l'Ordre des architectes confère le droit d'exercer la profession et de porter le titre d'architecte.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Quá trình lập kế hoạch, tổ chức, biên chế, chỉ đạo và kiểm soát việc sản xuất của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Activité du maître d'œuvre qui consiste en la conception et la réalisation d'un projet de construction ou d'aménagement d'un espace.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bất cứ một công việc được thực hiện hoặc cố gắng. Trong kiến ​​trúc, dự án được sử dụng để chỉ tên thực hiện của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

C'est un dessin qui représente, avec les coupes, projections indispensables à la réalisation, le programme de construction d'un bâtiment à construire. L'étude préparatoire au « projet » porte le nom d'avant-projet. Ce terme désigne aussi les réalisations d'un architecte une fois achevées.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Hành động làm việc dưới hình thức một cái gì đó (như làm một phác thảo hoặc phác thảo kế hoạch hoặc).

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Activité créatrice se rapportant aux qualités formelles des objets produits industriellement en vue d'un résultat esthétique s'accordant aux impératifs fonctionnels et commerciaux.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Đồ đạc, dụng cụ làm cho một phòng hoặc khu vực khác sẵn sàng để ở.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Ensemble des meubles qui garnissent une pièce et qui permettent de l'occuper.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

[Adj] nằm trong hoặc phù hợp với bên trong một tòa nhà [n] bề mặt bên trong hoặc kèm theo một cái gì đó

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Qui est situé au-dedans, entre les limites d'un bâtiment. Qui ne peut être utilisé qu'à l'intérieur, hors d'eau, hors d'air.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Vách ngoài được bao phủ bên ngoài hoặc lớp phủ của một ngôi nhà có nghĩa là để đổ nước và bảo vệ khỏi những ảnh hưởng của thời tiết. Một tòa nhà mà sử dụng lớp ván gỗ, nó có thể hoạt động như một yếu tố quan trọng trong vẻ đẹp thẩm mỹ của cấu trúc và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị tài sản của mình.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Revêtement extérieur non porteur, vertical ou sensiblement vertical, d'une structure. Le bardage fait partie intégrante de l'attrait esthétique d'un bâtiment.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Đá phiến là một hạt mịn, dạng tấm, đá biến chất đồng nhất có nguồn gốc từ một tảng đá gốc trầm tích đá phiến sét, loại bao gồm đất sét hoặc tro núi lửa thông qua sự biến chất khu vực cấp thấp.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Schiste formé d'un mélange de silicates (micas, chlorite, quartz, hématite, argile, etc.); gris à noir, parfois vert, jaune, brun ou rose. Roche de nature schisteuse caractérisée par sa fissibilité, d'où l'on tire les plaques qui, après façonnage, servent principalement à la couverture et qui, par extension, il est d'usage courant d'appeler « ardoise ».

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Trong các tòa nhà công nghiệp trong nước và một sàn, hỗ trợ về cơ sở hoặc trực tiếp trên đất phụ, được sử dụng để xây dựng tầng trệt của một tòa nhà

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Élément dimensionné en plaque, généralement d'un matériau lourd, employé en revêtement de sol ou de murs ou utilisée pour couvrir un plancher, une chaussée ou un trottoir.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Ánh sáng là ứng dụng có chủ ý của ánh sáng để đạt được một số hiệu quả thẩm mỹ hoặc thực tế. Chiếu sáng bao gồm sử dụng cả hai nguồn ánh sáng nhân tạo như đèn và chiếu sáng tự nhiên của nội thất từ ​​ánh sáng ban ngày.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Application de lumière naturelle ou artificielle aux objets ou à leur entourage pour qu'ils puissent être vus.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Được sử dụng để tham khảo đối với hàng hoá được coi là gây thiệt hại tối thiểu hoặc không có môi trường.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Qui ne porte pas, ou que très peu, atteinte à la nature, à l'environnement naturel. Se dit de matériaux naturels bruts ou recyclés et recyclables.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Sơn một lớp được áp dụng cho bề mặt của một đối tượng, thường được gọi là chất nền. Trong nhiều trường hợp, các lớp phủ được áp dụng để cải thiện các thuộc tính bề mặt của bề mặt, chẳng hạn như xuất hiện, bám dính, ướt khả năng chống ăn mòn, mặc sức đề kháng, chống xước.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Les enduits sont constitués d'un liant (chaux, plâtre, ciment ou terre) et de charges minérales (agrégats, ou granulats, comme le sable ou la poussière de marbre).Il est utilisé pour le revêtement des murs et des plafonds et durcit après application.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Đó là nói về xây dựng, môi trường, cảnh quan không tồn tại, hiện đang có và kiến ​​trúc sư để đối phó với.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Se dit d'un bâtiment, d'un environnement ou d'un paysage qui existe déjà et avec lequel l'architecte doit travailler ou s'adapter.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Ngoài ra xây dựng là một phần của một tòa nhà (một phòng hoặc nhiều hơn) đã được thêm vào tòa nhà hiện có và ban đầu.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Accroissement volontaire ou spontané de l'affectation du sol pour une utilisation urbaine ou rurale.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

[Adj]: Nằm ở phù hợp cho các hoạt động ngoài trời hoặc bên ngoài của một tòa nhà . [n]: khu vực bên ngoài của một cái gì đó

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Qui se situe en dehors du bâtiment ou sur ses enveloppes. Qui peut être utilisé dehors, qui est visible du dehors.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Mà không cho phép nước chảy trong và ngoài, ngăn chặn rò rỉ.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Qui ne laisse pas passer l'eau et/ou l'air, qui empêche les fuites.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bên của một tòa nhà được nhìn thấy đầu tiên, hoặc nói chung là một bên của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Face avant ou principale d'un bâtiment.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Được thiết kế cho phù hợp với một chức năng hoặc sử dụng.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Se dit d'un ouvrage d'architecture, d'un meuble dont les dispositions et les mesures conviennent parfaitement à la fonction à laquelle on les destine. Le Fonctionnalisme en architecture est un principe architectural selon lequel la forme des bâtiments doit être exclusivement l'expression de leur usage.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

khung hỗ trợ một cửa, một cửa sổ (khung cửa sổ).

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Encadrement de porte en bois, métal ou PVC, composé de deux montants, d'une traverse supérieure et éventuellement d'un seuil. Constitue le dormant et se trouve solidaire de la paroi.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Hành động bảo vệ một cái gì đó bằng cách bao quanh nó với vật liệu làm giảm hoặc ngăn cản việc truyền tải âm thanh hoặc nhiệt hoặc điện. Các vật liệu cho mục đích này.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

L'isolation thermique désigne l'ensemble des techniques mises en œuvre pour limiter les transferts de chaleur entre un milieu chaud et un milieu froid. L'isolation phonique, ou isolation acoustique, a pour objectif d'éviter la propagation du bruit.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một thợ thủ công làm việc với đá, bê tông, gạch.Công trình nề thường được sử dụng cho các bức tường của các tòa nhà, giữ lại bức tường và di tích

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Le maçon est un professionnel du bâtiment qui pratique la maçonnerie. Cette discipline consiste à créer, choisir et utiliser des éléments de construction composés de divers matériaux (briques, pierres, paille, torchis, terre, bois, métaux, béton...) pour édifier, parfois de manière artistique, une habitation, un monument, une cheminée ou tout autre ouvrage ou œuvre de construction.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Vật liệu xây dựng được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng để tạo ra các tòa nhà và các công trình. Vật liệu xây dựng có thể là tự nhiên: gỗ, vôi, cây gai dầu, xenlulo, len, và nhân tạo: thép, thạch cao, gốm sứ, thủy tinh, nhựa, bê tông.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Les matériaux de construction sont des matériaux utilisés dans les secteurs de la construction : bâtiment et travaux publics (souvent désignés par le sigle BTP). La gamme des matériaux utilisés dans la construction est relativement vaste. Elle inclut principalement le bois, le verre, l'acier, les matières plastiques (isolants notamment) et les matériaux issus de la transformation de produits de carrières, qui peuvent être plus ou moins élaborés. On a ainsi dérivés de l'argile, les briques, les tuiles, les carrelages, les éléments sanitaires.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Công việc của góc cho nghề mộc, việc chế tạo và lắp đặt các phụ kiện trong các tòa nhà với các vật liệu như gỗ và nhôm.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Désigne l'ensemble des portes et fenêtres d'un bâtiment.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. Các hành động cải thiện bằng cách đổi mới và phục hồi 2. Nhà nước được khôi phục lại tình trạng tốt trước đây.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. Remise à neuf totale ou partielle d'un bâtiment, d'un quartier. 2. Désigne la partie d'un bâtiment rénové.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bất kỳ đối tượng lớn nào được cố định vĩnh cửu trên bề mặt của trái đất hoặc trong quỹ đạo của nó, là kết quả của việc xây dựng, và sắp xếp của các bộ phận của nó. Chúng có thể là các tòa nhà và công trình không phải tòa nhà, và nhân tạo hoặc động vật tạo ra.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Constitution, disposition et assemblage des éléments d'un bâtiment, et plus spécialement de son squelette, quand cette construction comporte des éléments d'ossature actifs, et des éléments distincts de remplissage. Ensemble d'éléments convenablement assemblés, conçu pour assurer la rigidité, ou construction présentant une telle disposition.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Khai quật của trái đất, như trong kỹ thuật xây dựng, trong đó bao gồm trong việc loại bỏ trái đất từ ​​một nơi dốc để làm cho khu đất bằng phẳng và nằm ngang.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Travail consistant à déplacer des quantités importantes de terre dans divers buts. En génie civil, il est employé pour soutenir ou élever une surface ou bien accumulé à l'intérieur d'œuvres de soutien pour renforcer des murs, digues ou fortifications. Le terrassement sert également à aplanir la surface d'un sol que l'on veut horizontal.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Các hành động cung cấp không khí trong lành và loại bỏ không khí hôi, xung quanh một không gian khép kín. Một hệ thống cơ khí trong một tòa nhà cung cấp không khí trong lành.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Le fournissement d'air fraiche et le proces pour se debarasser de l;aire vicieuse, dans un espace ferme. Designe aussi le systeme mecanique qui offre de l;aire fraiche aux batiments.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Mục tiêu của những nỗ lực để giảm lượng năng lượng cần thiết để cung cấp sản phẩm và dịch vụ địa phương cuối cùng vật liệu thân thiện với môi trường, thiết kế xây dựng chặt chẽ, bao gồm cả các cửa sổ năng lượng-hiệu quả, đóng kín cửa cũng, cách nhiệt bổ sung của các bức tường và mái nhà, thông gió, tầng hầm tấm, cơ sở có thể làm giảm sự mất nhiệt.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

L'efficacite energetique est un etat de fonctionnement d'un systeme pour lequel l'energie consommee est minimisee pour un service rendu maximal. C'est un des conceptes cles de l'ecoconception et d'approches de type Haute Qualite environnementale. L'efficacite energetique d'un batiment se mesure grace aux materiaux utilises pour l'isolation, chuaffage de systeme de ventillation, production autonome d'energies, ainsi que les energies utilisees dana ss construction.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Thép là một hợp kim bao gồm chủ yếu là sắt và cacbon.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Acier est un alliage compose surtout de fer et charbon, susceptible a acquerir des proprietes variees (durete, resistance, malleabilite)selon le traitement qu'on lui fait subir.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Tổ chức thương mại cung cấp toàn bộ các dịch vụ về kiến trúc. thường tập hợp nhiều kiến trúc sư.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Etablissement commercial proposant un ensemble de services de commission dans l'architecture. Une agence comprend souvent plusieurs architectes.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. (Thường số nhiều) đồ đạc và 2 thiết bị. hoặc trở thành phù hợp, điều chỉnh với hoàn cảnh

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Organisation en vue d'améliorer les conditions d'utilisation.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Kỷ lục liên quan đến quyền sở hữu, sở hữu hoặc quyền khác trong đất để cung cấp bằng chứng về quyền, tạo điều kiện thuận lợi cho giao dịch và ngăn chặn xử lý trái pháp luật, thường là thay đổi nội dung bởi một cơ quan chính phủ hoặc các bộ phận.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. Ensemble des documents qui répertorient les caractéristiques des parcelles foncières, et qui servent notamment à déterminer l'impôt foncier. Le cadastre est un outil fiscal, technique et juridique. Il cartographie les parcelles et leur surface. Il identifie les biens et les droits des propriétaires . Les indications de surfaces cadastrales n'ont pas de valeur juridique. Le cadastre actuel est consultable en mairie 2. Administration qui gère le cadastre.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một người xây dựng chuyên làm mái nhà, móng và da thời tiết bên ngoài, như được tìm thấy trên hầu hết các kiến ​​trúc trong nước.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Artisan spécialisé dans la construction du toit d'un bâtiment. Il met en place différentes couches de protection qui permettent de mettre le bâtiment hors d'eau, hors d'air. (tuiles, matériau étanche ou respirant).

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một người thợ mộc (xây dựng) là một lành nghề thực hiện mộc. Thợ mộc làm việc với gỗ xây dựng, lắp đặt và duy trì các tòa nhà, đồ nội thất, và các đối tượng khác. Công việc có thể liên quan đến lao động thủ công và làm việc ngoài trời.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Artisan, ouvrier qui fait des charpentes;assemblage de pieces de bois ou de metal servant comme soutien a la construction.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Việc xây dựng sinh khí hậu hoặc màu xanh lá cây (được biết đến là xây dựng màu xanh lá cây hoặc xây dựng bền vững) đề cập đến một cấu trúc và sử dụng quá trình môi trường chịu trách nhiệm và tài nguyên-hiệu quả trong suốt chu kỳ, cuộc sống của tòa nhà: chọn địa điểm thiết kế, xây dựng, vận hành, cải tạo, bảo trì, và phá hủy. Thực hành này mở rộng và bổ sung những mối quan tâm xây dựng thiết kế cổ điển của nền kinh tế, công dụng, độ bền, và thoải mái.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

L'architecture bioclimatique valorise l'environnement géographique et climatique d'un bâtiment, dans le respect des modes et rythmes de vie ainsi que de la santé des usagers du bâtiment. Elle concerne tous les types de bâtiments, habitat, tertiaire et industriel. Elle a pour objectif de minimiser les besoins énergétiques du cycle de vie d'un bâtiment (construction, exploitation, rénovation, déconstruction) sans créer de pression sur les ressources environnementales, afin de maintenir des températures constantes et agréables, tout en contrôlant l'hygrométrie, l'acoustique, la qualité de l'air et la lumière intérieures.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một cuộc thi cho một số giải thưởng, danh dự, hoặc lợi thế. Trong ngành công nghiệp xây dựng một cuộc thi kiến ​​trúc là một cuộc thi giữa các kiến ​​trúc sư để có được một giải thưởng cho công tác khái niệm hoặc trật tự để làm cho một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Moyen utilisé par l'Administration lorsque des motifs d'ordre technique, esthétique ou financier justifient des recherches particulières en vue de l'attribution d'un marché, et selon lequel les concurrents soumettent des projets spécifiques (construction, design, concept d'idées)qui seront examinés par un jury.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Gỗ là một sản phẩm của cây, và đôi khi các nhà máy sợi khác, được sử dụng cho mục đích xây dựng khi cắt hoặc ép thành gỗ xẻ, gỗ, chẳng hạn như những tấm ván, tấm ván và các vật liệu tương tự.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

substance solide et fibreuse composant les racines, la tige et les branches des arbres, utilise dans la construction pour ses proprietes de resistance et l'imputrescibilite.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bê tông là một vật liệu xây dựng tổng hợp làm từ sự kết hợp của tổng hợp và chất kết dính như xi măng.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Le beton est une materiel de construction composite par malaxage d'un melange de graviers et de sable avec un liant hydraulique(en general de ciment)

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một văn phòng nói chung là một căn phòng hay khu vực khác trong đó mọi người làm việc, nhưng cũng có thể biểu thị một vị trí trong một tổ chức với các nhiệm vụ cụ thể gắn liền với nó.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. pièce dédiée au travail plutôt intellectuel, chez soi ou sur le lieu de travail 2. établissement d'administration publique ou fournisseur de services

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. Bất kỳ cấu trúc nhân tạo được sử dụng hoặc có ý định để hỗ trợ hoặc trú ẩn bất kỳ sử dụng hoặc chiếm dụng liên tục. Có thể có: các tòa nhà dân cư, các tòa nhà thương mại và khu phức hợp, các tòa nhà công nghiệp, các trang web và cài đặt, công trình xây dựng dân sự, mạng lưới công trình xây dựng cơ sở hạ tầng. 2. Một hành vi xây dựng

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. Construction humaine destinée à abriter ou soutenir 2. Ensemble des corps de métiers qui concourent à la construction, secteur d'activité

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Người lao động có kỹ năng đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng. Một người xây dựng có thể là thợ nề, thợ điện, thợ sửa ống nước, họa sĩ, thợ mộc ...

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Un travailleur qui a des compétences spéciales dans le secteur du bâtiment. Un artisan peut être maçon, électricien, plombier, peintre, charpentier ...

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

thủ tục đặc biệt để tạo ra cạnh tranh cung cấp từ các nhà thầu khác nhau để có được một giải thưởng của hoạt động kinh doanh trong kiến ​​trúc, thiết kế, thị xã, quy hoạch, cảnh quan kiến ​​trúc.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

procédure spéciale pour générer des offres concurrentes de différents postulants qui cherchent à obtenir un marché en architecture, design, urbanisme ou paysagisme.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Tổ chức thương mại cung cấp một bộ các dịch vụ trong kiến ​​trúc. Nó thường xuyên tập hợp các kiến ​​trúc sư .

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Établissement commercial qui propose un ensemble de services dans l'architecture. Une agence regroupe souvent plusieurs architectes.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Member comments


( You can type up to 200 characters )

Đăng  
Other Blossarys